Tình trạng sẵn có: | |
---|---|
Số: | |
Đầu xe tải CAMC Hanma H7 450HP, có hàng, giao hàng ngay.
Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Đầu xe tải CAMC Hanma H7 450HP là minh chứng cho kỹ thuật và thiết kế vượt trội.Với động cơ mạnh mẽ 450HP, đảm bảo khả năng kéo hiệu quả với trọng lượng lên tới 40.000 Kg.Xe được trang bị các tính năng cao cấp như chống bó cứng ABS, bình chứa xăng hợp kim nhôm, bình dầu hợp kim nhôm.Cấu trúc chắc chắn của nó được bổ sung bởi trục lái công nghệ CAMC với tiết diện chữ T kép, đảm bảo sự ổn định và an toàn trên đường.Dù dành cho vận tải hạng nặng hay hậu cần, CAMC Hanma H7 đều nổi bật về độ bền, sức mạnh và các tính năng tiên tiến, khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các chuyên gia trong ngành vận tải đường bộ.
Thông số kỹ thuật đầu kéo CAMC H7 | |
---|---|
Người mẫu | Đầu máy kéo CAMC H7 |
Năm sản xuất | 2021 |
Động cơ | CAMC 450HP |
Hộp số | NHANH CHÓNG 12 tốc độ |
Loại ổ | 6x4 |
Tàu chở dầu | 1000L |
Bánh xe thứ năm | 90 |
Tỷ lệ tốc độ | 3.7 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Đầu xe tải CAMC Hanma H7 450HP, có hàng, giao hàng ngay.
Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Đầu xe tải CAMC Hanma H7 450HP là minh chứng cho kỹ thuật và thiết kế vượt trội.Với động cơ mạnh mẽ 450HP, đảm bảo khả năng kéo hiệu quả với trọng lượng lên tới 40.000 Kg.Xe được trang bị các tính năng cao cấp như chống bó cứng ABS, bình chứa xăng hợp kim nhôm, bình dầu hợp kim nhôm.Cấu trúc chắc chắn của nó được bổ sung bởi trục lái công nghệ CAMC với tiết diện chữ T kép, đảm bảo sự ổn định và an toàn trên đường.Dù dành cho vận tải hạng nặng hay hậu cần, CAMC Hanma H7 đều nổi bật về độ bền, sức mạnh và các tính năng tiên tiến, khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các chuyên gia trong ngành vận tải đường bộ.
Thông số kỹ thuật đầu kéo CAMC H7 | |
---|---|
Người mẫu | Đầu máy kéo CAMC H7 |
Năm sản xuất | 2021 |
Động cơ | CAMC 450HP |
Hộp số | NHANH CHÓNG 12 tốc độ |
Loại ổ | 6x4 |
Tàu chở dầu | 1000L |
Bánh xe thứ năm | 90 |
Tỷ lệ tốc độ | 3.7 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |